Học những gì?". Ngành quản trị nhân lực học những gì? Ngành Quản trị nhân lực hay còn được gọi là ngành "khai thác nguồn tài nguyên con người". Ngành này không chỉ đơn thuần đào tạo cho người học những kiến thức tổng quan và chuyên sâu về nguồn nhân lực, xử tiều tụy. - tiều tuỵ t. Có dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại. Thân hình tiều tuỵ. Mái lều cũ nát, tiều tuỵ. ht. Có vẻ buồn, héo hắt lại. Gương mặt tiều tụy. Mái lều cũ nát, tiều tụy. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh. Người con cả cụ Chánh Phi là linh mục Nguyễn Xuân Phong, tiến sỹ văn chương Pháp. Người con thứ là Nguyễn Hữu Chỉnh, Thứ trưởng Bộ Giáo dục VNCH. Thứ tiếp là GS-TS Nguyễn Tiến Hưng. Thứ nữa là Nguyễn Hữu Trí, giáo sư đại học ở Pháp. Lịch học gồm các buổi 246 hoặc 357 theo các khung giờ sáng, chiều và tối. Hãy liên hệ với số điện thoại của trung tâm 0915 228 479 để được tư vấn lịch học mới nhất dành cho bạn. Ưu đãi đặc biệt chỉ trong hôm nay. + Đi theo nhóm 2 bạn: Giảm 15% mỗi bạn. Cấu trúc 一 就 là gì? | Yì - jiù trong tiếng Trung: Cứ hễ thì: Biểu thị 2 hành động xảy ra liên tiếp, liền kề nhau trong thời gian ngắn Skip to content TRUNG TÂM HOA NGỮ TẦM NHÌN VIỆT Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm thói cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thói cũ trong tiếng Trung và cách phát âm thói cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thói cũ tiếng Trung nghĩa là gì. thói cũ phát âm có thể chưa chuẩn 故态 《旧日的情况或态度。》故习 《旧习。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ thói cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung đối điểm tiếng Trung là gì? phát cầu giao cầu tiếng Trung là gì? bước đầu tiếng Trung là gì? thiếp canh tiếng Trung là gì? ăn đút ăn lót tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của thói cũ trong tiếng Trung 故态 《旧日的情况或态度。》故习 《旧习。》 Đây là cách dùng thói cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thói cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Trung-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm 老 tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 老 trong tiếng Trung và cách phát âm 老 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 老 tiếng Trung nghĩa là gì. 老 âm Bắc Kinh 老 âm Hồng Kông/Quảng Đông phát âm có thể chưa chuẩn [lǎo]Bộ 老 耂,考 - LãoSố nét 6Hán Việt LÃO1. già。年岁大跟"少"或"幼"相对。老人。người ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy cụ già; cụ; lão; ông cụ cách xưng hô tôn kính。老年人常用做尊称。徐老。cụ dưỡng lão扶老携幼。dìu già, dắt lời khéo léo để chỉ người chết; phần nhiều chỉ người già, phải thêm chữ "了" 。婉辞,指人死多指老人,必带"了"。隔壁前天老了人了。bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới lão luyện; già dặn kinh nghiệm。 对某些方面富有经验;老练。老手。tay nghề lão dặn kinh nghiệm ở cũ; xưa; cổ。很久以前就存在的跟"新"相对。老厂。nhà máy hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm cứ địa cũ; cũ kỹ; cũ mèm; cũ rích。陈旧。老机器。chiếc máy nhà này quá cũ óc cũ kỹ lạc cũ; vốn có; xưa; lúc trước có gốc gác từ lâu。原来的。老脾气。tính cách vốn rau quả già。 蔬菜长得过了适口的时期 跟"嫩"相对。油菜太老了。rau cải trắng quá già quá lứa; quá chín thức ăn。食物火候大跟"嫩"相对。鸡蛋煮老了。trứng luộc quá chín cải xanh đừng xào chín lão hoá; biến chất。某些高分子化合物变质。防老剂。thuốc chống lão sẫm màu。某些颜色深。老绿。xanh lâu; lâu năm。长久。老主顾。khách hàng lâu Trương chắc là dạo này bận lắm, lâu rồi không luôn luôn; thường xuyên。经常。人家老提前完成任务, 咱们呢!mọi người thường xuyên hoàn thành trước nhiện vụ, còn chúng ta thì sao?14. rất; lắm。很; 极。老早。rất trời lên cao lắm út。排行在末了的。老儿子。con trai gái gái cậu; bác; con dùng trước danh từ chỉ người hoặc một số động thực vật。 前缀,用于称人、排行次序、某些动植物名。老王。cậu hổ; ông ba họ Lão。 Lǎo姓。Từ ghép老媪 ; 老八板儿 ; 老八辈子 ; 老白干儿 ; 老百姓 ; 老板 ; 老板娘 ; 老半天 ; 老伴 ; 老鸨 ; 老辈 ; 老本 ; 老鼻子 ; 老表 ; 老病 ; 老伯 ; 老布 ; 老财 ; 老苍 ; 老巢 ; 老成 ; 老成持重 ; 老诚 ; 老粗 ; 老搭档 ; 老大 ; 老大不小 ; 老大难 ; 老大娘 ; 老大爷 ; 老旦 ; 老当益壮 ; 老道 ; 老到 ; 老底 ; 老弟 ; 老调 ; 老掉牙 ; 老豆腐 ; 老坟 ; 老夫 ; 老夫子 ; 老赶 ; 老干部 ; 老疙瘩 ; 老公 ; 老公 ; 老公公 ; 老姑娘 ; 老古董 ; 老鸹 ; 老光 ; 老汉 ; 老好人 ; 老狐狸 ; 老虎 ; 老虎凳 ; 老虎钳 ; 老虎灶 ; 老花眼 ; 老化 ; 老话 ; 老皇历 ; 老黄牛 ; 老几 ; 老骥伏枥 ; 老家 ; 老家儿 ; 老家贼 ; 老奸巨猾 ; 老茧 ; 老趼 ; 老江湖 ; 老将 ; 老街 ; 老景 ; 老境 ; 老酒 ; 老辣 ; 老老 ; 老老少少 ; 老例 ; 老脸 ; 老练 ; 老林 ; 老龄 ; 老路 ; 老妈子 ; 老马识途 ; 老迈 ; 老帽儿 ; 老米 ; 老面 ; 老面皮 ; 老谋深算 ; 老衲 ; 老奶奶 ; 老蔫儿 ; 老年 ; 老年斑 ; 老年间 ; 老娘 ; 老娘 ; 老娘们儿 ; 老牛破车 ; 老牛舐犊 ; 老农 ; 老牌 ; 老派 ; 老婆 ; 老婆婆 ; 老婆儿 ; 老婆子 ; 老气 ; 老气横秋 ; 老前辈 ; 老亲 ; 老区 ; 老拳 ; 老人 ; 老人家 ; 老人星 ; 老弱残兵 ; 老三届 ; 老少 ; 老身 ; 老生 ; 老生常谈 ; 老师 ; 老师傅 ; 老实 ; 老实巴交 ; 老式 ; 老视眼 ; 老手 ; 老寿星 ; 老鼠 ; 老鼠过街,人人喊打 ; 老死 ; 老死不相往来 ; 老宋体 ; 老太婆 ; 老太太 ; 老太爷 ; 老态龙钟 ; 老汤 ; 老套子 ; 老天爷 ; 老头儿 ; 老头儿鱼 ; 老头子 ; 老外 ; 老顽固 ; 老挝 ; 老窝 ; 老倭瓜 ; 老弦 ; 老乡 ; 老相 ; 老小 ; 老小 ; 老兄 ; 老羞成怒 ; 老朽 ; 老鸦 ; 老腌儿 ; 老眼昏花 ; 老爷 ; 老爷们儿 ; 老爷爷 ; 老爷子 ; 老一套 ; 老鹰 ; 老营 ; 老油子 ; 老于世故 ; 老玉米 ; 老妪 ; 老丈 ; 老账 ; 老者 ; 老着脸皮 ; 老子 ; 老字号 ; 老总 Nếu muốn tra hình ảnh của từ 老 hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng tiếng Trung 温和 tiếng Trung là gì? 沧海一粟 tiếng Trung là gì? 骄兵 tiếng Trung là gì? 空心砖 tiếng Trung là gì? 月季 tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 老 tiếng TrungĐây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 老 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm ôn lại kỷ niệm cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ôn lại kỷ niệm cũ trong tiếng Trung và cách phát âm ôn lại kỷ niệm cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ôn lại kỷ niệm cũ tiếng Trung nghĩa là gì. 话旧 《跟久别重逢的朋友谈往事; 叙旧。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ ôn lại kỷ niệm cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung tua bin tiếng Trung là gì? đá ba dan tiếng Trung là gì? làm mờ tiếng Trung là gì? thùng tô nô tiếng Trung là gì? khôi phục thị lực tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của ôn lại kỷ niệm cũ trong tiếng Trung 话旧 《跟久别重逢的朋友谈往事; 叙旧。》 Đây là cách dùng ôn lại kỷ niệm cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ôn lại kỷ niệm cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm quần áo cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ quần áo cũ trong tiếng Trung và cách phát âm quần áo cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quần áo cũ tiếng Trung nghĩa là gì. 估; 估衣 《出售的旧衣服或原料较次、加工较粗的新衣服。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ quần áo cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung máy dập viên tiếng Trung là gì? mua bán ngoại tệ gián tiếp tiếng Trung là gì? lộn phèo tiếng Trung là gì? các chị tiếng Trung là gì? hoàn thuốc tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của quần áo cũ trong tiếng Trung 估; 估衣 《出售的旧衣服或原料较次、加工较粗的新衣服。》 Đây là cách dùng quần áo cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quần áo cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Từ điển Việt Trung Online trên là công cụ tra từ vựng Việt Trung thông dụng nhất hiện nay. Bạn có thể tra từ vựng tiếng Việt sang tiếng Trung theo các từ chuyên ngành một cách chính xác và dễ hiểu. Từ điển Việt Trung online là công cụ tra từ điển miễn phí hỗ trợ việc học tiếng Trung Quốc phục vụ nghiên cứu, du học, lao động... Tìm hiểu về tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Quốc giản thể 中国话; phồn thể 中國話; Hán-Việt Trung Quốc thoại; bính âm Zhōngguó huà, còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, Trung văn 中文 Zhōngwén, Hoa ngữ 華語/华语 Huáyǔ, Hoa văn 華文/华文, Hán ngữ 漢語/汉语 Hànyǔ, là một nhóm các ngôn ngữ hợp thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người chừng 16% dân số thế giới có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Học tiếng Trung có khóa không? Tiếng Trung là một ngôn ngữ khó. Vì chữ hán là hệ thống chữ tượng hình,không giống như hệ thống chữ cái latin của tiếng Việt, cho nên để nhớ và viết được chữ hán là điều không dễ dàng. ... Tiếng Trung có tất cả 214 bộ thủ và có hơn kí tự, nghe đã thấy sợ chưa. Để nhớ được, chắc bạn phải cần đến bộ não của giáo sư. Do đó, chắc chắn một lúc nào đó bạn phải tra Từ điển Việt Trung mới thấu được hết ý nghĩa. Học tiếng Trung giúp bạn hiểu biết sâu sắc hơn, thông qua ngữ pháp nguồn gốc của văn hóa ở phía sau các từ ngữ. Hiện nay, nó đã và đang là một trong những đối tác làm ăn của rất nhiều quốc gia lớn nhỏ trong đó có Việt Nam với thị trường rộng lớn, hàng hóa phong phú , giá rẻ. Tra từ Việt Trung Nguồn gốc chữ Hán trong tiếng Trung Những di tích chữ Hán cổ nhất có niên đại từ thời nhà Thương khoảng 1250 TCN. Những đặc điểm ngữ âm của tiếng Hán thượng cổ có thể được tái dựng dựa trên cách gieo vần trong những bài thơ cổ. Thiết Vận, một từ điển vần, cho ta biết những nét khác biệt giữa tiếng Hán miền bắc và nam đương thời. Trong thời kỳ Nam-Bắc triều, tiếng Hán trung cổ trải qua nhiều sự biến đổi âm vị và chia tách thành nhiều phân chi. Triều đình nhà Minh và thời đầu nhà Thanh sau đó đã sử dụng một dạng ngôn ngữ chung gọi là "Quan thoại". Hán ngữ tiêu chuẩn được tiếp nhận vào thập kỷ 1930, ngày nay được coi là ngôn ngữ chính ở cả Trung Quốc đại lục và Đài Loan. Từ điển Việt Trung là công cụ tra cứu từ tiếng Việt sang nghĩa tiếng Trung. Quý vị chỉ cần nhập từ khóa là có thể bắt đầu tra, hệ thống của chúng tôi sẽ gợi ý cho quý vị những từ gần giống với từ bạn cần tìm. Từ điển Việt Trung Online Với hệ thống từ điển online của chúng tôi, các bạn có thể tra Từ điển Việt Trung đầy đủ các chuyên ngành, được cập nhập thêm từ mới Trung Việt thường xuyên, bạn có thể tra Từ điển Hán Việt, tra chữ Nho, tra Từ điển Trung Việt và Từ điển Hán Nôm. Mong rằng, bộ Từ điển Việt Trung này trên sẽ giúp ích được cho quý vị trong việc học tập, giao thương với Trung Quốc và khảo cứu từ Hán Việt và hiểu thêm về văn hóa Việt Nam.

cũ tiếng trung là gì